tiêu chuẩn IP – Skullcandy Vietnam
Loading screen by Loadify

tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam | tiêu chuẩn IP - Skullcandy Vietnam

Tiêu chuẩn chống chịu IP trên tai nghe mà bạn nên biết


Hiện nay hầu hết các dòng tai nghe đang lưu hành trên thị trường đều có tiêu chuẩn chống chịu IP, các thuật ngữ như IPX2, IP32, IP55 xuất hiện rất nhiều trong thông số kỹ thuật của nhiều sản phẩm nhưng đối với nhiều người IP là một khái niệm còn mới mẻ và gây khó hiểu. Trong bài viết này Skullcandy sẽ giúp bạn hiểu rõ thêm về Chỉ Số IP cũng như các Tiêu Chuẩn Chống Chịu trên tai nghe nhé! 

 .

Tiêu chuẩn IP là gì?

Tiêu chuẩn IP là viết tắt của từ tiếng Anh Ingress Protection/ International Protection, tiếng Việt có nghĩa là Tiêu Chuẩn Phân Loại và Xếp Hạng Khả Năng Bảo Vệ Thiết Bị Trước Tác Nhân Bên Ngoài do Ủy ban kỹ thuật điện Quốc tế (IETC) ban hành. Hay được hiểu một cách đơn giản đó đó là Khả Năng Chống Chịu của thiết bị.

Thông thường các chỉ số IP được quan tâm nhiều nhất đó chính là khả năng kháng lại hoặc chống nước cũng như các chất lỏng khác từ bên ngoài tác động vào thiết bị điện tử. Nhưng mọi người thường hay bỏ qua khả năng chống bụi bẩn hay chất rắn xâm nhập vào tai nghe mà đó cũng chính là một trong những tác nhân hàng đầu gây ra tình trạng hư hỏng, bị rè, âm thanh bị xuống cấp trên các dòng tai nghe True Wireless.

Từ đó, mà trong Chỉ Số IP phân ra hai loại thường gặp: IP X_ (ví dụ: IPX4) và IP__ (Ví dụ IP68).

Vậy các ký tự trong Chỉ Số IP có ý nghĩa như thế nào?


Ý nghĩa ký tự trong IP

Theo sau các chỉ số IP thường có 2 chữ số và mỗi chữ số đều mang ý nghĩa riêng, đồng thời khả năng chống chịu của thiết bị điện tử đặc biệt là tai nghe True Wireless phụ thuộc vào các con số này. Con số theo sau IP càng cao thì càng chứng tỏ thiết bị có khả năng bảo vệ thiết bị càng tốt trước khỏi nhân tố thể rắn và chất lỏng (có thể kể đến là bụi và nước).

Tiêu chuẩn của IP thường được viết như sau: IP__


Ký Tự Đầu Tiên

Chữ số đầu tiên trong Tiêu Chuẩn IP thể hiện mức độ bảo vệ của thiết bị hoặc tai nghe trước sự xâm nhập của vật thể rắn và được bắt đầu từ số 1 (bảo vệ thiết bị khỏi những lần chạm vô tình từ tay) cho đến số 6 (thiết bị có thể chống bụi hoàn toàn). Các vật thể rắn này có thể bao gồm những thứ như: bụi bẩn, đất, cát, côn trùng thậm chí là những dụng cụ gia đình như dao. 

Ký Tự Thứ Hai 

Chữ số thứ hai trong Tiêu Chuẩn IP thể hiện mức độ bảo vệ thiết bị điện tử trước các chất lỏng và chữ số này cũng được bắt đầu từ số 1 (kháng được các khối chất lỏng ngưng tụ trong không khí như không khí có độ ẩm nhẹ) cho tới số 8 (chống được nước và chất lỏng ở độ sâu trên 1m). 


Bảng Tiêu Chuẩn IP

Các con số nằm ở sau IP cho biết các mức độ bảo vệ và chống chịu của thiết bị điện tử, tai nghe trước chất lỏng hay chất rắn. Hoặc cách đơn giản bạn có thể nhìn vào số sau IP và từ đó đoán ra được khả năng chống chịu của thiết bị, tuy nhiên để nhớ được đúng hết các con số và khả năng của từng số thì sẽ rất khó. Dưới đây là bảng tiêu chuẩn IP mà bạn có thể dễ dàng tham khảo.


Tai nghe Skullcandy Push Active có IP55

Ví dụ: Tai nghe Skullcandy Push Active có tiêu chuẩn chống chịu IP55 tức là có khả năng chống chịu bụi nhẹ, bụi có thể lọt vào một ít nhưng không ảnh hưởng đến hoạt động của tai nghe và khả năng chống nước, bảo vệ tai nghe trước tia nước áp lực cao hay vòi phun từ mọi hướng.


Bảng tổng hợp xếp hạng các Tiêu Chuẩn Chống Chịu IP trên thiết bị điện tử


Để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tra cứu khả năng bảo vệ các thiết bị điện tử trước sự xâm nhập của các vật thể rắn và lỏng hay nói cách khác là khả năng chịu chống nước và bụi bẩn, Skullcandy đã giúp bạn tổng hợp bảng xếp hạng Tiêu Chuẩn IP từ IP00 cho đến IP68 

Mong rằng với chia sẻ về chỉ số IP và cách phân loại sẽ giúp các bạn có thêm góc nhìn về khả năng chống chịu của thiết bị điện tử đặc biệt là tai nghe True Wireless từ đó tuỳ vào nhu cầu cũng như thói quen sử dụng mà có thể chọn cho mình một thiết bị phù hợp cho bản thân mình nhé! 

Thấu hiểu những tác động của rác thải điện tử với môi trường và hệ sinh thái, để thực hiện môi trường “sống xanh” Skullcandy đã chủ động đưa ra giải pháp đối với các tai nghe của hãng.

Video nổi bật


Xem thêm sản phẩm